I. THÔNG TIN CHUNG
Mã trường: DYD
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Sử dụng 03 phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT QG 2019
a. Điều kiện xét tuyển:
b. Hồ sơ xét tuyển:
c. Thời gian xét tuyển:
Ghi chú: Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12
Điểm xét tuyển là điểm học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển:
* Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.
* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
b. Hồ sơ xét tuyển:
c. Thời gian xét tuyển:
Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển
b. Hồ sơ xét tuyển:
c. Thời gian xét tuyển:
* Đợt 1: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 1, ngày 31/3/2019
* Đợt 2: Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi Đợt 2, ngày 07/7/2019.
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.yersin.edu.vn
III. HÌNH THỨC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1. Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
2. Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
3. Đăng ký trực tiếp tại website https://yersin.edu.vn/ (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
IV. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 2019
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Dược học (Ngành mới) |
7220201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
|||
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học (C08) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
|||
|
Quan hệ công chúng (Ngành mới) |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Quản trị Logistics (Ngành mới) |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Hàn Quốc học (Ngành mới) |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
|||
|
Công nghệ môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Quản lý môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Điều dưỡng |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
|||
|
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Kế toán doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
|
Quản trị Nhà hàng Khách sạn |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
|
Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
|||
|
Kiến trúc Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580101 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
|
Thiết kế nội thất Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
7580108 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) |
V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) |
|||
H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) |
|||
H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
|||
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
Ghi chú:
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.
V. QUY ĐỊNH VỀ MÔN NGOẠI NGỮ THAY THẾ
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT |
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh |
Điểm quy đổi tuyển sinh |
|||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
CEFR |
||
1 |
450 - 474 |
42 - 52 |
4.0 |
B1 |
7.0 |
2 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
B1 |
8.0 |
3 |
500 - 529 |
61 - 71 |
5.0 |
B1 |
9.0 |
4 |
>= 530 |
>=72 |
>=5.5 |
B2 |
10.0 |
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
VI. NHỮNG THẾ MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, sinh viên (SV) được hòa mình và trải nghiệm môi trường học tập năng động, thực tiễn, gắn liền với nhu cầu của doanh nghiệp. Chúng tôi trang bị kiến thức, kỹ năng để bạn sẵn sàng gặt hái thành công và thay đổi tương lai.
Hãy cùng tìm hiểu những ưu thế khi học ở Yersin nhé:
1. Ưu thế về chương trình đào tạo Đại học
2. Cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp
3. Chương trình học tiếng Nhật và đi Nhật Bản làm việc với chi phí 0đ
4. Miễn phí chỗ ở cho những SV ở xa
5. Học bổng TTC
* Học bổng toàn phần, bán phần và học bổng 30% học phí toàn khóa học.
* Học bổng dành cho học sinh là con của CBNV các Công ty trong Tập đoàn TTC
6. Chính sách “Tài trợ lãi suất vay vốn tín dụng 0%”
Bên cạnh đó, khí hậu ôn hòa tại TP. Đà Lạt rất phù hợp với việc học; các em học sinh dễ dàng nhận được sự quan tâm gần gũi, sự quản lý từ gia đình; các chi phí học tập, ăn, ở thấp...
Ngoài ra, so với các trường Đại học, Cao đẳng ngoài công lập khác, mức học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt khá cạnh tranh: Khoảng 7-8 triệu/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ).
MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 – 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
https://tuyensinh2019.yersin.edu.vn/
Ghi chú: Để có cơ hội trúng tuyển và nhập học sớm, các em học sinh làm hồ sơ và nộp về Trường ngay từ Nguyện vọng 1.
TẢI VỀ:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12
Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019
Phiếu đăng ký xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT