I. TRA CỨU KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN
Đầu tiên, các bạn tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây:
CÁC BẠN NHANH CHÓNG LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC NHÉ.
THỜI GIAN NHẬP HỌC: TRƯỚC NGÀY 20.8.2021
Lưu ý:
- Trường hợp tra cứu mà không có tên, bạn vui lòng liên hệ ngay với hotline của trường để được hỗ trợ nhé: 0911 66 20 22 - 1900 633 970
II. ĐIỂM XÉT TUYỂN 2021
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Học bạ lớp 12 |
Thi NL ĐHQG |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (mã ngành 7440301) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
5 |
KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 |
650đ |
8 |
DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0 |
700đ |
9 |
NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201) Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608) Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
14 |
LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
III. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC
Thí sinh trúng tuyển có thể chọn 1 trong 2 cách sau để chính thức trở thành tân sinh viên của Trường Đại học Yersin Đà Lạt:
1. CÁCH 1: NHẬP HỌC ONLINE
BƯỚC 1: Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại website:
https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang/TraCuuKQXT
Lưu ý:
- Trường hợp tra cứu mà không có tên, bạn vui lòng liên hệ ngay với hotline của trường để được hỗ trợ nhé: 0911 66 20 22 hoặc 0983 31 91 90
BƯỚC 2: Thí sinh đóng học phí bằng cách chuyển khoản cho Trường theo thông tin sau:
Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT Số tài khoản: 1913 4873 891 014 Tại ngân hàng: TMCP Kỹ Thương Việt Nam - CN Gia Định (TECHCOMBANK Gia Định) Nội dung: K18 - Họ và tên - Số CMND/CCCD - Số điện thoại |
Các khoản tiền phải nộp như sau:
- Học phí (tạm thu HK1): 8,500,000đ; ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô (tạm thu HK1): 9.000.000đ; ngành Dược học, Điều dưỡng (tạm thu HK1): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).
- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ.
- Đồng phục thể dục: 150,000đ.
Lưu ý: Học phí sẽ không được hoàn trả lại nếu thí sinh đủ điều kiện đầu vào nhưng không đến nhập học.
BƯỚC 3: Thí sinh chụp hình các giấy tờ sau và gửi cho Trường qua Email/Zalo/Messenger:
+ Biên lai nộp tiền tại Ngân hàng.
+ Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản sao.
+ Đơn đăng ký ở Ký túc xá (nếu có nhu cầu): Tải về TẠI ĐÂY.
BƯỚC 4: Nhà trường sẽ gọi điện thoại xác nhận nhập học thành công; cung cấp mã số sinh viên & tài khoản sinh viên; và nhập thông tin thí sinh trúng tuyển lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
BƯỚC 5: Sinh viên truy cập tài khoản portal để khai báo thông tin và chuẩn bị hồ sơ nhập học theo yêu cầu trước khi đến trường.
2. CÁCH 2: NHẬP HỌC TRỰC TIẾP
Trước khi đến trường làm thủ tục nhập học, thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học và kinh phí nhập học theo Giấy báo.
Quy trình làm thủ tục nhập học tại trường như sau:
BƯỚC 1: Kiểm tra hồ sơ xét tuyển và khai báo Lý lịch sinh viên (nếu chưa có).
BƯỚC 2: Đóng học phí
- Học phí (tạm thu HK1): 8,500,000đ; ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô (tạm thu HK1): 9.000.000đ; ngành Dược học, Điều dưỡng (tạm thu HK1): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).
- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ.
- Đồng phục thể dục: 150,000đ.
Lưu ý:
- Thí sinh xét tuyển học bổng vẫn sẽ nộp học phí theo các mức trên; sau khi xét đạt học bổng, nhà trường sẽ hoàn trả hoặc chuyển sang học kỳ tiếp theo (tùy loại học bổng SV được nhận).
- Nhà trường khuyến khích tân sinh viên đóng học phí bằng cách chuyển khoản cho Trường trước khi đến làm thủ tục nhập học.
BƯỚC 3: Nộp hồ sơ nhập học & làm Thẻ sinh viên; và nhập thông tin thí sinh trúng tuyển lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường các loại giấy tờ sau:
1. Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT: Nộp bản gốc.
2. Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản sao.
3. Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021; sau 01 năm, SV phải bổ sung bản sao Bằng tốt nghiệp để đối chiếu); hoặc 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước).
4. Giấy khai sinh: 01 bản sao.
5. Bản sao giấy chứng nhận ưu đãi, giấy xác nhận ưu tiên (nếu có).
6. Giấy chứng minh nhân dân: 01 bản sao.
7. Giấy báo trúng tuyển: 01 bản chính.
8. Lý lịch trích ngang SV trúng tuyển theo mẫu (SV tải về TẠI ĐÂY).
9. Phiếu khám sức khỏe do Bệnh viện cấp quận, huyện trở lên cấp (trong vòng 03 tháng gần đây).
10. Hình thẻ: SV nộp 04 tấm ảnh 3x4cm chụp trong vòng 06 tháng gần đây (hình chụp theo quy định hình làm CMND); mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh.
11. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng: Đoàn viên phải nộp Sổ đoàn; nếu là Đảng viên phải có giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng hợp lệ.
Ghi chú:
+ Các giấy tờ số 1,2,3 bắt buộc phải nộp trong ngày nhập học (trường hợp thí sinh đã nộp khi xét tuyển sẽ được nhà trường chuyển sang hồ sơ nhập học); các giấy tờ khác có thể bổ sung sau.
+ Các giấy tờ số 2,4,5 trên đây nhà trường chỉ thu bản sao có chứng thực (nếu không chứng thực, sinh viên mang theo bản gốc để đối chiếu).
+ Thí sinh đến nhập học chậm sau 15 ngày trở lên kể từ ngày nhập học ghi trong Giấy báo: Nếu không có lý do chính đáng xem như bỏ học.
+ Khi đến nhập học, thí sinh vui lòng mặc áo sơ mi trắng để chụp hình làm Thẻ Sinh viên.
BƯỚC 4: Nhận quà tặng nhập học + Lịch sinh hoạt đầu khóa + Đăng ký đồng phục thể dục.
BƯỚC 5: Đăng ký ở trong Ký túc xá hoặc được tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm nhà trọ.
Sau khi hoàn tất những bước trên, chúc mừng bạn đã trở thành một YERSINER.
Rất đơn giản đúng không nào? Nếu gặp khó khăn trong quá trình làm hồ sơ, các bạn vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để được hướng dẫn cụ thể nhé.
Hẹn gặp lại các bạn tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT