1. ĐIỂM CHUẨN 2023:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2023.
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm ở ngành Dược học; các ngành còn lại dao động từ 17 điểm đến 19 điểm. Cụ thể như sau:
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Thi TN THPT |
Học bạ THPT |
Thi NL ĐHQG (quy đổi) |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
2 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
4 |
KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
15đ |
5 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
18đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
15đ |
6 |
ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
19đ |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
18đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
7 |
DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21đ |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
20đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
8 |
NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
10 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
11 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
13 |
LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
14 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
15 |
TÂM LÝ HỌC (mã ngành 7310401) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
17đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15đ |
Lưu ý: Mức điểm chuẩn trên đây đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC
THỜI HẠN NHẬP HỌC: Từ ngày 24/08 đến ngày 08/09/2023.
—————————————————
✨ Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại website của Trường tại địa chỉ:
https://xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
Tại đây, các bạn có thể tải Giấy báo trúng tuyển điện tử để chuẩn bị thủ tục nhập học!
* HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC
Các bạn có thể chọn 1 trong 2 phương thức nhập học sau:
CÁCH 1: Nhập học trực tuyến: Các bạn truy cập đường link sau và làm theo hướng dẫn nhé.
https://nhaphoc.yersin.edu.vn/nhap-hoc
CÁCH 2: Nhập học trực tiếp tại Trường
Trước khi đến trường làm thủ tục nhập học, thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học và kinh phí nhập học theo hướng dẫn của giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển nhé! Hoặc truy cập vào đường link sau để biết cụ thể nhé.
https://tuyensinh.yersin.edu.vn/dai-hoc-chinh-quy/trung-tuyen–nhap-hoc.html
LƯU Ý: Nếu bạn gặp khó khăn, vui lòng liên hệ ngay với hotline của trường để được hỗ trợ nhé:
0911 66 20 22 – 0981 30 91 90
???? Thí sinh trúng tuyển truy cập Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đăng nhập bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để xác nhận nhập học trực tuyến theo hướng dẫn.
CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT!
MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 – 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT