Công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023
22/08/2023

1. ĐIỂM CHUẨN 2023: 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2023.

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, mức điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm ở ngành Dược học; các ngành còn lại dao động từ 17 điểm đến 19 điểm. Cụ thể như sau:

 

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Thi TN THPT

Học bạ THPT

Thi NL ĐHQG

(quy đổi)

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

2

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý,  Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

4

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15đ

5

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15đ

6

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

19đ

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

18đ

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

7

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21đ

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

20đ

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

8

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

10

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

11

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

13

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

14

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

15

TÂM LÝ HỌC

(mã ngành 7310401)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

17đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.

15đ

 

Lưu ý: Mức điểm chuẩn trên đây đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC

THỜI HẠN NHẬP HỌC: Từ ngày 24/08 đến ngày 08/09/2023.

—————————————————

✨ Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại website của Trường tại địa chỉ:

https://xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

Tại đây, các bạn có thể tải Giấy báo trúng tuyển điện tử để chuẩn bị thủ tục nhập học!

* HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC

Các bạn có thể chọn 1 trong 2 phương thức nhập học sau:

CÁCH 1: Nhập học trực tuyến: Các bạn truy cập đường link sau và làm theo hướng dẫn nhé.

https://nhaphoc.yersin.edu.vn/nhap-hoc

CÁCH 2: Nhập học trực tiếp tại Trường

Trước khi đến trường làm thủ tục nhập học, thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học và kinh phí nhập học theo hướng dẫn của giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển nhé! Hoặc truy cập vào đường link sau để biết cụ thể nhé.

https://tuyensinh.yersin.edu.vn/dai-hoc-chinh-quy/trung-tuyen–nhap-hoc.html

LƯU Ý: Nếu bạn gặp khó khăn, vui lòng liên hệ ngay với hotline của trường để được hỗ trợ nhé:

 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90

???? Thí sinh trúng tuyển truy cập Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đăng nhập bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để xác nhận nhập học trực tuyến theo hướng dẫn.

CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT!

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 0911 66 20 22

Website: http://www.yersin.edu.vn

Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Trà My
Phòng tuyển sinh - Truyền thông trường Đại học Yersin Đà Lạt.
27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt
0911 66 20 22 - 0981 30 91 90

Tin tức liên quan