TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT THÔNG BÁO CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 NHƯ SAU:
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 – 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90
Website: http://yersin.edu.vn
Sứ mệnh: “Đào tạo thế hệ trẻ trở thành những công dân toàn cầu, có khả năng phát huy năng lực sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách nhiệm với xã hội”.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Các phương thức xét tuyển
3.1. Phương thức 1 (DYD-HB1): Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
– ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đăng ký nhu cầu tuyển sinh năm 2025:
3.2. Phương thức 2 (DYD-HB2): Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– ĐTB năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
3.3. Phương thức 3 (DYD-TN1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh
– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo trong tháng 7/2025.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
3.4. Phương thức 4 (DYD-NL1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
– Điều kiện: Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT DỰ KIẾN CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2025 NHƯ SAU:
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) K01 (Toán, Tin, Anh) X25 (Toán, GDKT&PL, Anh) |
2 | LUẬT KINH TẾ | 7380107 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
3 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X15 (Toán, Sinh, Công nghệ) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
4 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh, Anh) X15 (Toán, Sinh, Công nghệ) X14 (Toán, Sinh, Tin) X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) B03 (Toán, Sinh, Văn) |
5 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ) X02 (Toán, Văn, Tin) |
6 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ) X02 (Toán, Văn, Tin) |
7 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) D01 (Văn, Toán, Anh) K01 (Toán, Anh, Tin) X27 (Toán, Công nghệ, Anh) X56 (Toán, Tin, Công nghệ) X02 (Toán, Văn, Tin) |
8 | KIẾN TRÚC | 7580101 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
9 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C04 (Văn, Toán, Địa) X03 (Toán, Văn, Công nghệ) A01 (Toán, Lý, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
10 | ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X11 (Toán, Hóa, Công nghệ) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
11 | DƯỢC HỌC | 7720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh)
X15 (Toán, Sinh, Công nghệ) B08 (Toán, Sinh, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) X14 (Toán, Sinh, Tin) D07 (Toán, Hóa, Anh) X10 (Toán, Hóa, Tin) X11 (Toán, Hóa, Công nghệ) A00 (Toán, Lý, Hóa) |
12 | Y KHOA (dự kiến mở) | B08 (Toán, Sinh, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A00 (Toán, Lý, Hóa) X15 (Toán, Sinh, Công nghệ) |
|
13 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 | D01 (Văn, Toán, Anh)
D09 (Toán, Sử, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) A07 (Toán, Sử, Địa) |
14 | TÂM LÝ HỌC | 7310401 | D01 (Văn, Toán, Anh)
B03 (Toán, Sinh, Văn) C02 (Văn, Toán, Hóa) B08 (Toán, Sinh, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
15 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | D01 (Văn, Toán, Anh)
C01 (Văn, Toán, Lý) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) X02 (Toán, Văn, Tin) C00 (Văn, Sử, Địa) X01 (Toán, Văn, GDKT&PL) |
16 | NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
17 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D11 (Văn, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) X79 (Văn, Tin, Anh) X78 (Văn, GDKT&PL, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đăng ký nhu cầu tuyển sinh năm 2025:
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách tuyển thẳng, ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT | ĐIỂM THI IELTS | ĐIỂM QUY ĐỔI TUYỂN SINH |
1 | 4.5 | 8.0 |
2 | 5.0 | 8.5 |
3 | 5.5 | 9.0 |
4 | 6.0 | 9.5 |
5 | 6.5 | 10 |
V. NHỮNG ƯU THẾ KHÁC BIỆT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
LỰA CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT, BẠN ĐANG LỰA CHỌN CÁC ƯU THẾ KHÁC BIỆT:
1. Sinh viên tốt nghiệp đại học chỉ với 3 năm học
👍SV tốt nghiệp sớm hơn 01 năm; có nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn.
👍SV tiết kiệm chi phí sinh hoạt của 01 năm học đại học.
👍SV có thêm thu nhập từ 01 năm đi làm sớm; đủ để trang trải học phí 03 năm tại YersinUni.
👍Việc tổ chức đào tạo trong 3 năm giúp SV làm quen với lịch làm việc toàn thời gian, nhanh chóng hòa nhập với môi trường làm việc chuyên nghiệp tại doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp.
👍SV được đăng ký học Thạc sĩ từ năm 3; hoàn thành ĐH – ThS trong 4,5 – 5 năm.
2. SV được trải nghiệm “Học kỳ doanh nghiệp” từ năm Nhất
👍Sinh viên được học tại hơn 200 doanh nghiệp/ đối tác hàng đầu. Với mục tiêu “Job ready – Học tập sẵn sàng cho nghề nghiệp tương lai”, sau 3 năm học, SV sẽ có 1 năm kinh nghiệm thực tập, làm việc tại doanh nghiệp.
👍SV được rèn luyện kỹ năng thực tế tại doanh nghiệp.
👍Với sự hỗ trợ từ Tập đoàn TTC và các doanh nghiệp, đối tác chiến lược, YersinUni cam kết giới thiệu việc làm cho 100% SV tốt nghiệp.
3. Cơ hội học tập và làm việc quốc tế
👍Sinh viên có trải nghiệm quốc tế tại các đất nước phát triển ngay trong quá trình học: SV các ngành Điều dưỡng, Hàn Quốc học, Nhật Bản học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh… sẽ được trải nghiệm “Học kỳ nước ngoài” tại các đất nước phát triển như: Nhật Bản, Hàn Quốc…
👍SV được trải nghiệm “Học kỳ thực tập nước ngoài” tại Nhật Bản có lương 200 triệu đồng.
👍SV có cơ hội việc làm quốc tế sau tốt nghiệp.
4. Sinh viên được hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo
👍 SV được Nhà trường hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo và nghiên cứu khoa học: Thông qua tổ chức các cuộc thi Yersin Talent; làm mentor cho SV; kết nối với doanh nghiệp…
5. Happy University – Trường học hạnh phúc của những công dân toàn cầu tương lai
👍Sinh viên được chăm lo, tạo điều kiện phát triển.
👍Thầy/Cô luôn sẵn sàng tư vấn.
👍Học bổng và chính sách hấp dẫn: 2 tỷ đồng học bổng Alexandre Yersin (Học bổng toàn phần, bán phần và học bổng 30% học phí toàn khóa học); 200 chỗ ở miễn phí cho SV ở xa; tài trợ lãi suất vay vốn học tập 0%.
👍Xanh, sạch, đẹp, an toàn, hiện đại.
👍 Môi trường học tập, rèn luyện năng động, sáng tạo: Sinh viên Yersin luôn dẫn đầu phong trào SV toàn quốc: Vô địch SV 2012, Á quân SV 2020-2021…
👍14 CLB hỗ trợ học tập, rèn luyện.
👍Top 4 đồng phục đẹp nhất Việt Nam.
👍Yersin’s Hub: Thủ tục một cửa.
6. Đào tạo “Công dân toàn cầu” sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0
👍Mục tiêu của Trường Đại học Yersin Đà Lạt là đào tạo “Công dân toàn cầu” với những sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0.
👍Trường trang bị A.S.K: THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG, KIẾN THỨC để giúp SV thành công và tiến xa trên con đường sự nghiệp.
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, SV được hòa mình và trải nghiệm môi trường học tập năng động, thực tiễn, gắn liền với nhu cầu của doanh nghiệp. Chúng tôi trang bị kiến thức, kỹ năng để bạn sẵn sàng gặt hái thành công và thay đổi tương lai.
Đăng ký để được tư vấn tuyển sinh năm 2025:
CÁC MẪU PHIẾU TUYỂN SINH 2025: DYD – PHIEU DANG KY DAI HOC & MAU DON – 2025 – Google Drive
1) Phiếu đăng ký xét tuyển: TẠI ĐÂY
2) Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang theo bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025; có thể bổ sung sau).
4) Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo: giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, Sổ hộ khẩu… (nếu có).
5) Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/1 nguyện vọng.
ĐỊA CHỈ GỬI THƯ VÀ LIÊN HỆ KHI CẦN THÊM THÔNG TIN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Số 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt
Hotline/ Zalo: 0911 66 20 22 – 0981 30 91 90
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Website: http://www.yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
Ghi chú: Để có cơ hội trúng tuyển và nhập học, các em học sinh nhanh chóng đăng ký để được tư vấn, hướng dẫn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT