ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2013 – NGUYỆN VỌNG 1
(Ưu tiên khu vực và đối tượng: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm)
I. KHỐI A , A1: Điểm trúng tuyển 13 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
13 |
12,5 |
12 |
11,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
12 |
11,5 |
11 |
10,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
II. KHỐI D1: Điểm trúng tuyển 13,5 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
13,5 |
13 |
12,5 |
12 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
12,5 |
12 |
11,5 |
11 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
11,5 |
11 |
10,5 |
10 |
III. KHỐI B: Điểm trúng tuyển : 14 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
14 |
13,5 |
13 |
12,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
13 |
12,5 |
12 |
11,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
12 |
11,5 |
11 |
10,5 |
IV. KHỐI H, V: Điểm trúng tuyển: 12 điểm
( - khối V: môn Vẽ nhân hệ số 2
- khối H: môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
12 |
11,5 |
11 |
10,5 |
UT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG NĂM 2013, NGUYỆN VỌNG 1
(Ưu tiên khu vực và đối tượng: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm)
I. KHỐI A, A1, D1: Điểm trúng tuyển 10 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
9 |
8,5 |
8 |
7,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
8 |
7,5 |
7 |
6,5 |
III. KHỐI B: Điểm trúng tuyển : 11 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
9 |
8,5 |
8 |
7,5 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tiếp tục tuyển sinh nguyện vọng 2 và 3 theo số điểm đã công bố ở trên