https://admin.yersin.edu.vn//Uploads/files/2022-06/2.-logo-website01(4).png

Thông tin tuyển sinh 2024

Trang chủ Thông tin tuyển sinh 2024

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2015 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Ngày đăng 16/05/2015 | Lượt xem: 998

Đến ĐH Yersin để trải nghiệm môi trường học tập lý tưởng.

I. DANH MỤC CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2015 CỦA TRƯỜNG

 Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỆ ĐẠI HỌC

   

610

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)

D480201

A00, A01, D01

30

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D440301

A00, A01, B00, D01

60

CÔNG NGHỆ SINH HỌC (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)

D420201

A00, A01, B00, D01

50

ĐIỀU DƯỠNG

D720501

B00, D01

120

QUẢN TRỊ KINH DOANH (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn;

Lữ hành)

D340101

A00, A01, C00, D01

130

KIẾN TRÚC

D580102

V00, V01, H00, H01

130

THIẾT KẾ NỘI THẤT

D210405

V00, V01, H00, H01

40

NGÔN NGỮ ANH

D220201

A01, D01

50

HỆ CAO ĐẲNG

   

90

QUẢN TRỊ KINH DOANH

C340101

A00, A01, D01

45

ĐIỀU DƯỠNG

C720501

B00, D01

45

 

 II. TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

STT

Tổ hợp môn

Mã khối

1

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

2

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

6

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

V00

7

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V01

8

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

H00

9

Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (Vẽ nghệ thuật)

H01

III. MỨC ĐIỂM XÉT TUYỂN

I. HỆ ĐẠI HỌC

1. KHỐI A00 , A01, B00, C00 và D01: 15 điểm (KV3)

Nhóm ưu tiên

KV 3

KV 2

KV2-NT

KV 1

HSPT

15

14.5

14

13.5

ƯT 2  (ĐT 5, 6, 7)

14

13.5

13

12.5

ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)

13

12.5

12

11.5

         

2. KHỐI V00, V01, H00 và H01: 10 điểm (KV3)

(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)

Nhóm ưu tiên

KV 3

KV 2

KV2-NT

KV 1

HSPT

10

9.5

9

8.5

UT 2  (ĐT 5, 6, 7)

9

8.5

8

7.5

UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)

8

7.5

7

6.5

II. HỆ CAO ĐẲNG

KHỐI A00 , A01, B00 và D01: 12 điểm (KV3)

Nhóm ưu tiên

KV 3

KV 2

KV2-NT

KV 1

HSPT

12

11.5

11

10.5

ƯT 2  (ĐT 5, 6, 7)

11

10.5

10

9.5

ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)

10

9.5

9

8.5

  Thí sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ được xét tuyển thấp hơn khu vực trên 1 điểm 

IV. CÁCH THỨC TUYỂN SINH

Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh theo 2 cách:

4.1. Cách 1: Xét tuyển trên cơ sở kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (do BGD&ĐT tổ chức): Xét tuyển các thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia và có điểm thi không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định.

* Thời gian xét tuyển  dựa theo kỳ thi THPT quốc gia

+ Đợt 1: Nguyện vọng 1 từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015;

+ Đợt 2: Nguyện vọng bổ sung từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015;

+ Đợt 3: Nguyện vọng bổ sung từ ngày 20/9/2015 đến ngày 5/10/2015;

+ Đợt 4: Nguyện vọng bổ sung từ ngày 10/10/2015 đến ngày 25/10/2015

 

4.2. Cách 2: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết theo học bạ THPT.

ĐXT = M1 + M2 + M3 + ƯT

Trong đó:

- ĐXT là điểm xét tuyển.

- M1, M2, M3 là tổng điểm của mỗi môn học ứng với khối xét tuyển của năm học 12 (hoặc là các môn năng khiếu)

- ƯT là chính sách ưu tiên về khu vực và đối tượng (theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) sẽ được áp dụng sau khi thí sinh đáp ứng đủ các tiêu chí xét tuyển.

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

* Bậc Đại học:

Đối với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01: Tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

- Đối với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01: Tổng số điểm năm lớp 12 môn Toán và Lý (đối với khối V00), môn Toán và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 11 điểm trở lên. 

Tổng số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn (đối với khối H00) đạt từ 5.5 điểm trở lên.

* Bậc Cao đẳng:

Tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.

* Thời gian xét tuyển  dựa theo học bạ

+ Đợt 1: nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 06/4/2015 đến ngày 30/6/2015;

+ Đợt 2: nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 06/7/2015 đến ngày 24/7/2015;

+ Đợt 3: nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015;

+ Đợt 4: nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày  21/8/2015 đến ngày 10/9/2015.

 

V. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH

5.1. THẾ MẠNH CỦA TRƯỜNG

- Trường coi SV là tài sản, SV được trải nghiệm và đạt được thành công.

- SV được khởi nghiệp ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

- Được thực hành với những phòng thực hành đạt tiêu chuẩn.

- Cơ sở vật chất khang trang, sạch đẹp.

- Môi trường học tập thân thiện, chú trọng giáo dục kỹ năng cho SV.

 

5.2. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG VÀ ƯU ĐÃI HẤP DẪN

- Miễn hoàn toàn học phí cho 180 SV có điểm đầu vào từ 20 điểm trở lên trong kỳ thi THPT quốc gia (chưa cộng điểm ưu tiên, đối tượng và khu vực), mỗi ngành 20 SV.

- Miễn học phí năm học đầu tiên cho SV năm nhất đạt loại Giỏi và Xuất sắc.

- Hưởng chế độ ưu tiên đặc biệt trong Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT.

- Hàng năm, cấp học bổng hơn 500 triệu đồng cho SV khá, giỏi và khó khăn.

- Miễn phí chổ ở cho SV ở xa

      

5.3. CƠ HỘI VIỆC LÀM CHO SV

SV ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng được học tiếng Nhật miễn phí và được sang Nhật Bản làm việc.

- Cam kết giới thiệu việc làm cho SV năm cuối.

- Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp với số tiền lên đến 290 triệu đồng/năm.

- Thường xuyên mở các khóa đào tạo về khởi nghiệp và kỹ năng cho SV.

 

 VI. HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC CHO TÂN SINH VIÊN NĂM 2015

1. Hình thẻ: Sinh viên nộp 05 tấm ảnh 2x3cm và 04 tấm ảnh 3x4cm chụp trong vòng 06 tháng gần đây; mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, mã số sinh viên (ghi theo Giấy triệu tập), ngày, tháng, năm sinh;

2. 01 Lý lịch trích ngang sinh viên trúng tuyển theo mẫu (có gửi kèm);

3. Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển: 01 bản chính và 02 bản sao;

4. 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT, THCN, THBT (Đối với thí sinh mới tốt nghiệp năm 2015 phải nộp bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bổ sung bản sao Bằng tốt nghiệp trong vòng 01 năm);

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. 01 bản sao Chứng minh nhân dân;

7. 01 bản sao học bạ Trung học phổ thông hoặc tương đương;

8. Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu đãi: Sinh viên thuộc các đối tượng sau nộp Giấy chứng nhận theo mẫu của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội:

9. Con liệt sĩ; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con thương binh, bệnh binh mất sức lao động, con người hưởng chính sách như thương binh; con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (đang hưởng chế độ theo Quyết định số 120/2004/QĐ-TTG ngày 05 tháng 07 năm 2004); con của người có công với Cách mạng…

10. Phiếu khám sức khỏe: do Bệnh viện cấp quận, huyện trở lên cấp (trong vòng 03 tháng gần đây).

11. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng: Đoàn viên phải nộp Sổ đoàn; nếu là Đảng viên phải có giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng hợp lệ.

VII. CÁC KHOẢN TIỀN SV ĐÓNG KHI ĐẾN NHẬP HỌC

1. Học phí năm học 2015 – 2016 (tạm thu):

* Đại học khóa 12:  6.000.000 đ/học kỳ.

* Cao đẳng: :  4.500.000 đ/học kỳ.

2. Các khoản lệ phí: Giấy thi, thẻ sinh viên, thẻ thư viện,…: 120.000 đồng/SV.

3. Lệ phí bảo hiểm thân thể: 90.000 đồng/SV/năm.

4. Bảo hiểm y tế: 544.000 đồng/SV/15 tháng.

Đăng ký tư vấn