Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
> ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
✔️ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
✔️ Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
✔️ Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.
✔️ Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 700 điểm trở lên.
> THỜI GIAN XÉT TUYỂN
Từ nay đến hết ngày 30.7.2021.
> THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN
Trước ngày 05.8.2021.
> HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (tải TẠI ĐÂY).
2. Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
3. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng.
> CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1. Đăng ký trực tiếp tại website:
https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang/DangKyXetTuyenDGNL/61/
Sau đó thí sinh phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện.
2. Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của trường.
3. Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90
Website: http://yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
* CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. AI - Trí thông minh nhân tạo 3. IoT - Internet of Things 4. Blockchain |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
5 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
8 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
9 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
14 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Hotline: 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng - P8 - TP. Đà Lạt - Mã trường: DYD
Website: https://yersin.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity
Điện thoại: 02633 52 0000
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT