https://admin.yersin.edu.vn//Uploads/files/2022-06/2.-logo-website01(4).png

Thông tin tuyển sinh 2024

Trang chủ Thông tin tuyển sinh 2024

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2015 - NGUYỆN VỌNG 1

Ngày đăng 16/05/2017 | Lượt xem: 1032

Điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng của trường Đại học Yersin Đà Lạt.

 

 

STT

Tên trường 
Ngành học

 ngành

Tổ hợp xét tuyển
(Mã khối xét tuyển)

Xét dựa vào  kết quả học tập ở THPT

Xét dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

Chỉ tiêu (Dự kiến)

I. Hệ Đại học

610

1

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)

D480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

18

18

15

15

15

30

2

Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

18

18

18

15

15

15

15

60

3

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)

D420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

18

18

18

18

 

15

15

15

15

50

4

Điều dưỡng

D720501

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

18

15

15

120

5

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành)

D340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

18

18

18

15

15

15

15

130

6

Kiến trúc

D580102

 

1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)
3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)

11

11

11

10

10

10

130

 Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)

5.5 (môn văn)

10

7

Thiết kế nội thất

D210405

1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)
3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)

11

11

11

10

10

10

40


 Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)

5.5 (môn văn)

10

8

Ngôn ngữ Anh

D220201

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

18

15

15

50

II. Hệ Cao Đẳng

90

1

Quản trị kinh doanh

C340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

16.5

16.5

16.5

12

12

12

45

2

Điều dưỡng

C720501

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

16.5

16.5

 

12

12

 

45

 

                                                        

Đăng ký tư vấn