https://admin.yersin.edu.vn//Uploads/files/2022-06/2.-logo-website01(4).png

Thông tin tuyển sinh 2024

Trang chủ Thông tin tuyển sinh 2024

ĐH Yersin Đà Lạt công bố điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển 2021

Ngày đăng 28/08/2021 | Lượt xem: 13708

Chào các bạn sinh viên tương lai, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức công bố điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 đối với các hình thức xét tuyển và hướng dẫn quy trình nhập học như sau:

I. ĐIỂM SÀN, ĐIỂM CHUẨN NĂM 2021

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Điểm sàn theo Kết quả thi TN THPT 2021

Điểm chuẩn theo Học bạ THPT

Điểm chuẩn theo Thi NL ĐHQG

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán

3. Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

2

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

(mã ngành 7440301)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

3

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật

2. Công nghệ vi sinh vật

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

4

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

5

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

600đ

6

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

600đ

7

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

19.0đ

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5

650đ

8

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21.0đ

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0

700đ

9

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

10

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị lữ hành

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

12

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

13

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

14

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

15.0đ

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

 

Ghi chú:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

II. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC

Thí sinh trúng tuyển có thể chọn 1 trong 2 cách sau để chính thức trở thành tân sinh viên của Trường Đại học Yersin Đà Lạt:

CÁCH 1: NHẬP HỌC ONLINE

BƯỚC 1: Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website:

https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang/TraCuuKQXT

BƯỚC 2: Đóng học phí bằng cách chuyển khoản cho Trường theo thông tin sau:

Tên tài khoản:       TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Số tài khoản:         1913 4873 891 014

Tại ngân hàng:      TMCP Kỹ Thương Việt Nam - CN Gia Định (TECHCOMBANK Gia Định)

Nội dung:               K18 - Họ và tên - Số CMND/CCCD - Số điện thoại

Các khoản tiền phải nộp như sau:

- Học phí (tạm thu HK1): 8,500,000đ; ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô (tạm thu HK1): 9.000.000đ; ngành Dược học, Điều dưỡng (tạm thu HK1): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).

- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ.

- Đồng phục thể dục: 150,000đ.

Lưu ý: Học phí sẽ không được hoàn trả lại nếu thí sinh đủ điều kiện đầu vào nhưng không đến nhập học.

BƯỚC 3: Thí sinh gửi qua Zalo (0911 66 20 22 - 0981 30 91 90) cho Trường Đại học Yersin Đà Lạt bản chụp các giấy tờ sau:

+ Biên lai nộp tiền.

+ Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản sao.

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2021 tạm thời.

+ Đơn đăng ký ở Ký túc xá (nếu có nhu cầu): Tải về TẠI ĐÂY.

BƯỚC 4: Trường xác nhận nhập học thành công, cung cấp mã số sinh viên & tài khoản sinh viên; và nhập thông tin thí sinh trúng tuyển lên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

BƯỚC 5: Sinh viên truy cập tài khoản portal để khai báo thông tin và chuẩn bị hồ sơ nhập học theo yêu cầu trước khi đến trường.

 

CÁCH 2: NHẬP HỌC TRỰC TIẾP

Trước khi đến trường làm thủ tục nhập học, thí sinh chuẩn bị hồ sơ nhập học và kinh phí nhập học theo Giấy báo.

Quy trình làm thủ tục nhập học tại trường như sau:

BƯỚC 1: Kiểm tra hồ sơ xét tuyển và khai báo Lý lịch sinh viên (nếu chưa có).

BƯỚC 2: Đóng học phí

- Học phí (tạm thu HK1): 8,500,000đ; ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô (tạm thu HK1): 9.000.000đ; ngành Dược học, Điều dưỡng (tạm thu HK1): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).

- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ.

- Đồng phục thể dục: 150,000đ.

Lưu ý:

- Thí sinh xét tuyển học bổng vẫn sẽ nộp học phí theo các mức trên; sau khi xét đạt học bổng, nhà trường sẽ hoàn trả hoặc chuyển sang học kỳ tiếp theo (tùy loại học bổng SV được nhận).

- Nhà trường khuyến khích tân sinh viên đóng học phí bằng cách chuyển khoản cho trường trước khi đến làm thủ tục nhập học.

BƯỚC 3: Nộp hồ sơ nhập học & làm Thẻ sinh viên; và nhập thông tin thí sinh trúng tuyển lên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường các loại giấy tờ sau:

1. Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT: Nộp bản gốc.

2. Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản sao.

3. Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021; sau 01 năm, SV phải bổ sung bản sao Bằng tốt nghiệp để đối chiếu); hoặc 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước).

4. Giấy khai sinh: 01 bản sao.

5. Bản sao giấy chứng nhận ưu đãi, giấy xác nhận ưu tiên (nếu có).

6. Giấy chứng minh nhân dân: 01 bản sao.

7. Giấy báo trúng tuyển: 01 bản chính.

8. Lý lịch trích ngang SV trúng tuyển theo mẫu (SV tải về TẠI ĐÂY).

9. Phiếu khám sức khỏe do Bệnh viện cấp quận, huyện trở lên cấp (trong vòng 03 tháng gần đây).

10. Hình thẻ: SV nộp 04 tấm ảnh 3x4cm chụp trong vòng 06 tháng gần đây (hình chụp theo quy định hình làm CMND); mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh.

11. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng: Đoàn viên phải nộp Sổ đoàn; nếu là Đảng viên phải có giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng hợp lệ.

Ghi chú:

+ Các giấy tờ số 1,2,3 bắt buộc phải nộp trong ngày nhập học (trường hợp thí sinh đã nộp khi xét tuyển sẽ được nhà trường chuyển sang hồ sơ nhập học); các giấy tờ khác có thể bổ sung sau.

+ Các giấy tờ số 2,4,5 trên đây nhà trường chỉ thu bản sao có chứng thực (nếu không chứng thực, sinh viên mang theo bản gốc để đối chiếu).

+ Thí sinh đến nhập học chậm sau 15 ngày trở lên kể từ ngày nhập học ghi trong Giấy báo: Nếu không có lý do chính đáng xem như bỏ học.

+ Khi đến nhập học, thí sinh vui lòng mặc áo sơ mi trắng để chụp hình làm Thẻ sinh viên.

BƯỚC 4: Nhận quà tặng nhập học + Lịch sinh hoạt đầu khóa + Đăng ký đồng phục thể dục.

BƯỚC 5: Đăng ký ở trong Ký túc xá hoặc được tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm nhà trọ.

Sau khi hoàn tất những bước trên, chúc mừng bạn đã trở thành một YERSINER.

Nhà trường khuyến khích các bạn tham gia các group sinh viên và tân sinh viên của trường tại địa chỉ sau:

https://www.facebook.com/groups/congdongyersiners

https://www.facebook.com/groups/yersin.tansinhvien

MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90

Website: http://www.yersin.edu.vn

Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Đăng ký tư vấn