https://admin.yersin.edu.vn//Uploads/files/2022-06/2.-logo-website01(4).png

Thông tin tuyển sinh 2024

Trang chủ Thông tin tuyển sinh 2024

Thông báo mức điểm sàn xét tuyển Đại học hệ chính quy - Trường Đại học Yersin Đà Lạt – Năm 2018

Ngày đăng 17/07/2018 | Lượt xem: 2516

Thông báo mức điểm sàn xét tuyển Đại học hệ chính quy - Trường Đại học Yersin Đà Lạt – Năm 2018

Căn cứ các Thông tư quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh năm 2018 của Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo chấp thuận;

Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo về mức điểm sàn xét tuyển Đại học hệ chính quy Trường Đại học Yersin Đà Lạt – Năm 2018 như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG

Mã trường:          DYD

Tên trường:         TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI TUYỂN SINH

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh:

3.1. Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

3.2. Dựa vào kết quả tổ hợp môn lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp

3.3. Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết lớp 12

IV. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2018 VÀ MỨC ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển

ĐTB lớp 12

Tổ hợp môn học bạ

Thi THPT QG

1

Công nghệ thông tin

‎7480201

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.0

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)

2

Khoa học môi trường

‎7440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.0

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

3

Công nghệ Sinh học

‎7420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.0

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4

Điều dưỡng

‎7720301

1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

≥ 6.0

>= 18.0

13.0

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

5

Quản trị Kinh doanh

‎7340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.5

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6

Kế toán doanh nghiệp

‎7340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.5

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7

Tài chính – Ngân hàng

‎7340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.5

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

8

Quản trị Nhà hàng Khách sạn

‎7810103

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.5

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

9

Quản trị lữ hành

‎7810103

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

≥ 6.0

>= 18.0

13.5

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

10

Kiến trúc

‎7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)

≥ 6.0

≥ 12.0

13.0

(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

≥ 12.0

3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)

≥ 6.0

4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)

≥ 12.0

11

Thiết kế nội thất

 

 

7580108

1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)

≥ 6.0

≥ 12.0

13.0

(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

≥ 12.0

3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)

≥ 6.0

4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)

≥ 12.0

12

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

≥ 6.0

≥ 18.0

13.5

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ghi chú:

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

V. QUY ĐỊNH VỀ MÔN NGOẠI NGỮ THAY THẾ

Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:

STT

Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh

Điểm quy đổi tuyển sinh

TOEFL ITP

TOEFL iBT

IELTS

CEFR

1

450 - 474

42 - 52

4.0

B1

7.0

2

475 - 499

53 - 60

4.5

B1

8.0

3

500 - 529

61 - 71

5.0

B1

9.0

4

≥ 530

≥ 72

≥ 5.5

B2

10.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).

Lấy thí sinh có kết quả thi từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định. Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và thứ hai theo thứ tự ưu tiên trong phiếu xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh.

Đối với các khối xét tuyển có môn năng khiếu, nhà trường sẽ tổ chức xét các môn văn hóa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và môn năng khiếu theo kết quả của thí sinh tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

  1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu gửi kèm hoặc tải về trên website của Trường).
  2. Bản sao Học bạ THPT có chứng thực.
  3. Bảng điểm gốc kỳ thi THPT Quốc gia (có thể bổ sung khi có Bảng điểm).
  4. Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018; có thể bổ sung khi có Giấy chứng nhận).
  5. Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên, Sổ hộ khẩu…
  6. 02 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (họ tên, số nhà-đường/ấp – phường/xã – quận/huyện – tỉnh/thành phố, số điện thoại di động của thí sinh ở mục người nhận) để Trường thông báo kết quả xét tuyển, giấy báo nhập học.
  7. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng.

VII. THỜI GIAN

7.1. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT

Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4/2018 đến ngày 30/6/2018 (Thí sinh đã tốt nghiệp những năm trước).

Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2018 đến ngày 31/7/2018

Đợt 3: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày  01/8/2018 đến ngày 15/8/2018 – Dự kiến

Trong trường hợp có xét tuyển bổ sung, trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ công bố thông tin trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn

7.2. Đối với thí sinh dự thi đại học, cao đẳng sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:

- Thời gian, phương thức tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường.

7.3. Thời gian công bố kết quả xét tuyển

Sau khi có kết quả xét tuyển theo từng đợt, trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố kết quả xét tuyển trên website của Trường tại địa chỉ http://yersin.edu.vn

VIII. NHỮNG THẾ MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

1. Chương trình đào tạo Đại học rút ngắn chỉ còn 3 năm với 9 học kỳ giúp tiết kiệm chi phí cho SV. Đào tạo đầu ra Tiếng Anh chuẩn B2 Châu Âu. Áp dụng triết lý giáo dục UNESCO và khung năng lực quốc tế A.S.K làm tôn chỉ đào tạo.

2. Cam kết giới thiệu 100% việc làm cho sinh viên: Sinh viên được thực tập, làm việc tại các doanh nghiệp của Tập đoàn TTC hướng đến mục tiêu “Job ready – Học tập sẵn sàng cho nghề nghiệp tương lai”.

3. Chương trình học tiếng Nhật và đi Nhật Bản làm việc với chi phí 0đ: 

  • Sinh viên tất cả các ngành được học tiếng Nhật (nếu có nhu cầu) và có cơ hội được thực tập và làm việc tại Nhật Bản hoàn toàn miễn phí. 
  • Đặc biệt, sinh viên ngành Điều dưỡng được tham gia chương trình đào tạo Điều dưỡng viên đi làm việc tại Nhật Bản với chi phí 0đ.

4. Học bổng về chỗ ở: Miễn phí chỗ ở cho những sinh viên ở xa (tại khu ký túc xá Thành phố Đà Lạt).

5. Chính sách Tài trợ lãi suất vay vốn tín dụng 0%”: Sinh viên tài trợ lãi suất vay vốn tín dụng để trang trải việc học tập và trả sau khi tốt nghiệp.

6. Học bổng TTC: 

  • Bao gồm: Học bổng toàn phần, bán phần và học bổng 30% học phí toàn khóa học.
  • Điều kiện: Thí sinh có điểm thi đầu vào từ 20 điểm trở lên (theo kỳ thi THPT Quốc gia; tính điểm 3 môn xét tuyển, chưa cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) hoặc thí sinh có điểm trung bình 3 năm học THPT >= 25 điểm.
  • Điều kiện để đạt học bổng những năm tiếp theo: Đạt học lực Khá trở lên (3.0 đối với hệ tín chỉ hoặc 7.5 đối với hệ niên chế).

 7. Học bổng dành cho học sinh là con của CBNV các Công ty trong Tập đoàn TTC

  • Giảm học phí từ 10–50% cho học sinh là con của cán bộ, nhân viên các Công ty thuộc Tập đoàn TTC: Thực hiện theo Quyết định số 179a/2016/QĐ–TGĐ ngày 1/9/2016 của Công ty cổ phần giáo dục Thành Thành Công, trị giá từ 10.000.000đ – 25.000.00đ/suất.

 8. Những lợi thế khi học tập tại trường Đại học Yersin Đà Lạt

  • Khí hậu ôn hòa rất phù hợp với việc học; các em học sinh dễ dàng nhận được sự quan tâm gần gũi, sự quản lý từ gia đình; các chi phí học tập, ăn, ở thấp...
  • Ngoài ra, so với các trường Đại học, Cao đẳng ngoài công lập khác, mức học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt khá thấp: Khoảng từ 7.500.000đ - 8.000.000đ/học kỳ.

MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 – 0911 66 20 22

Website: http://www.yersin.edu.vn

Email: tuyensinh@yersin.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity

Ghi chú: Để có cơ hội trúng tuyển và nhập học sớm, các em học sinh làm hồ sơ và nộp về Trường để nhận được những ưu đãi nói trên.

THỜI GIAN NHẬP HỌC ĐỢT 1: NGÀY 30/7/2018.

THỜI GIAN NHẬP HỌC ĐỢT 2: NGÀY 08/8/2018.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

 

Đăng ký tư vấn