1. Thời gian thí sinh thực hành điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Từ ngày 11/9/2020 đến ngày 13/9/2020, Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ mở để thí sinh và các điểm tiếp nhận hồ sơ thực hành thử nghiệm điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trực tuyến và bằng Phiếu điều chỉnh.
Lưu ý: kết quả thực hành điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT của thí sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh sẽ bị xóa toàn bộ sau khi kết thúc đợt chạy thử, không phải là kết quả điều chỉnh chính thức.
2. Thời gian điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT chính thức
* Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trực tuyến:
Từ ngày 19/9/2020 đến 17h00 ngày 25/9/2020; với phương thức điều chỉnh này, thí sinh không được tăng số lượng nguyện vọng so với số lượng đã đăng ký ban đầu; Sau khi kết thúc quy trình điều chỉnh thi sinh cần đăng xuất khỏi hệ thống, sau đó đăng nhập lại để kiểm tra kết quả;
* Điều chỉnh nguyện vọng bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng:
Từ 19/9/2020 đến 17h00 ngày 27/9/2020, thí sinh được phép tăng số lượng nguyện vọng so với số lượng đã đăng ký ban đầu và phải nộp bổ sung lệ phí đăng ký xét tuyển;
- Nếu có sai sót về khu vực, đối tượng ưu tiên cần điều chỉnh thì phải sử dụng hình thức điều chỉnh nguyện vọng bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
- Thí sinh kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có (áp dụng đối với thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT bằng phiếu): trước 17h00 ngày 29/9/2020.
3. Địa điểm điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Tại các Điểm thu nhận hồ sơ mà thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2020 do Sở Giáo dục và Đào tạo bố trí và thông báo cho thí sinh.
Thí sinh cần theo dõi kỹ thời gian để điều chỉnh đúng thời hạn. Mọi thắc mắc trong quá trình điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần liên hệ với Cán bộ hướng dẫn tại các Điểm thu nhận hồ sơ để được giải đáp.
Thí sinh có nhu cầu tư vấn, vui lòng liên hệ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://www.yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
https://tuyensinh2020.yersin.edu.vn/
TÌM HIỂU THÊM CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT:
LÝ DO LỰA CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán doanh nghiệp 3. Tài chính - Ngân hàng |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
5 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
8 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
9 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Dự kiến mở trong năm 2020 |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
14 |
LUẬT KINH TẾ Dự kiến mở trong năm 2020 |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT