I. ĐIỂM CHUẨN HỆ ĐẠI HỌC NĂM 2012
(Đối với thí sinh tại các tỉnh/thành phố thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ)
1. KHỐI A , A1: Điểm trúng tuyển 12 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
12 |
11,5 |
11 |
10,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
2. KHỐI D1: Điểm trúng tuyển 12,5 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
12,5 |
12 |
11,5 |
11 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
11,5 |
11 |
10,5 |
10 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
10,5 |
10 |
9,5 |
9 |
3. KHỐI B: Điểm trúng tuyển: 13 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
13 |
12,5 |
12 |
11,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
12 |
11,5 |
11 |
10,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
I. ĐIỂM CHUẨN HỆ CAO ĐẲNG NĂM 2012
(Đối với thí sinh tại các tỉnh/thành phố thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ)
1. KHỐI A, A1: Điểm trúng tuyển 9 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
9 |
8,5 |
8 |
7,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
8 |
7,5 |
7 |
6,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
7 |
6,5 |
6 |
5,5 |
2. KHỐI D1: Điểm trúng tuyển 9,5 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
9,5 |
9 |
8,5 |
8 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
8,5 |
8 |
7,5 |
7 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
7,5 |
7 |
6,5 |
6 |
3. KHỐI B: Điểm trúng tuyển 10 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2-NT |
KV 1 |
HSPT |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) |
9 |
8,5 |
8 |
7,5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) |
8 |
7,5 |
7 |
6,5 |
Thanh Sơn