https://admin.yersin.edu.vn//Uploads/files/2022-06/2.-logo-website01(4).png

Thông tin tuyển sinh 2024

Trang chủ Thông tin tuyển sinh 2024

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BẬC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG – 2016

Ngày đăng 16/05/2017 | Lượt xem: 1841

Điểm chuẩn xét tuyển bậc ĐH, CĐ vào trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2016. Mời xem chi tiết trong bài viết.

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 - NGUYỆN VỌNG 1

STT

Tên trường 
Ngành học

 ngành

Tổ hợp xét tuyển
(Mã khối xét tuyển)

Xét dựa vào  kết quả học tập ở THPT

Xét dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

Chỉ tiêu

I. Hệ Đại học

650

1

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)

D480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Tin học, Tiếng Anh (A09)

18

15

50

2

Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

15

60

3

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)

D420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

18

 

15

50

4

Điều dưỡng

D720501

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3.. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

18

15

145

5

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành)

D340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

15

130

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18

15

7

Kiến trúc

D580102

 

1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)
3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)

11

10

80

 4. Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)

5.5 (môn văn)

10

8

Thiết kế nội thất

D210405

1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)
3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)

11

10

45


 4. Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)

5.5 (môn văn)

10

9

Ngôn ngữ Anh

D220201

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

3.Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

 

18

 

15

90

II. Hệ Cao Đẳng

70

1

Quản trị kinh doanh

C340101

Tốt nghiệp THPT

35

2

Điều dưỡng

C720501

35

Xem cụ thể điểm xét tuyển cho thí sinh khu vực 3 TÂY TẠI ĐÂY

 

 

Để được tư vấn tốt hơn, vui lòng liên hệ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT - 27 Tôn Thất Tùng, P8, TP. Đà Lạt

W: http://www.yersin.edu.vn

E: daihocyersin@yersin.edu.vn

► F: www.facebook.com/YersinUniversity

T: 0633 52 0000 – 0633 520092

Hotline: 0978 222 945 (thầy Hoàng) - 0975 915 115 (cô Linh) - 0989 51 82 82 (cô Loan).

Đăng ký tư vấn