Năm 2021, ở phương thức xét tuyển bằng học bạ, thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức sau:
1️. Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 và lớp 12:
(ĐTB HK1 + HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) >= 17.0đ
2️. ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0
3️. Xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn lớp 12:
(ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3) >= 17.0đ
CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ NHƯ SAU:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại đây: https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện về Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
Hồ sơ gồm có:
1. 01 phiếu đăng ký xét tuyển 2021 (tải về TẠI ĐÂY);
2. 01 bản sao Học bạ THPT;
3. 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 về trước).
4. Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
LƯU Ý:
Nhanh tay làm hồ sơ xét tuyển và gửi về cho Trường Đại học Yersin Đà Lạt nhé các sĩ tử!
LỰA CHỌN ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT, BẠN ĐANG CHỌN ĐỂ NHẬN NHỮNG GIÁ TRỊ KHÁC BIỆT SAU ĐÂY:
1. Đào tạo “Công dân toàn cầu” sẵn sàng cho kỷ nguyên 4.0
2. Chương trình đào tạo đại học rút ngắn còn 3 năm; tiếng Anh chuẩn B1-B2 châu Âu.
3. Trải nghiệm “Học kỳ doanh nghiệp” từ năm Nhất; sinh viên sẽ có 01 năm kinh nghiệm sau khi tốt nghiệp.
4. Cơ hội học tập và làm việc quốc tế:
- Sinh viên một số ngành sẽ được trải nghiệm “Học kỳ nước ngoài”.
- Sinh viên ngành Điều dưỡng được trải nghiệm “Học kỳ thực tập” tại Nhật Bản trong 6 tháng, nhận lương 12 triệu/tháng.
- Chương trình học tiếng Nhật và đi Nhật Bản làm việc.
5. 100% sinh viên tốt nghiệp được cam kết giới thiệu việc làm.
6. 200 chỗ ở miễn phí cho SV ở xa và nhập học sớm.
7. Học bổng Alexandre Yersin lên đến 1,5 tỷ đồng.
8. Tài trợ lãi suất vay vốn học tập 0%.
9. Môi trường học tập, rèn luyện năng động, sáng tạo: Luôn dẫn đầu các cuộc thi (SV 2012, SV 2020, VN’s Got Talent 2016, Múa bóng…).
24 NGÀNH HOT TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính - Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. AI - Trí thông minh nhân tạo 3. IoT - Internet of Things 4. Blockchain |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
5 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
8 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
9 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
14 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Số 27 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
Hotline: 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Website: www.yersin.edu.vn
https://tuyensinh.yersin.edu.vn
Facebook: facebook.com/YersinUniversity/
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT